Có 1 kết quả:
地界 địa giới
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ giới hạn của một khu vực. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khứ tuế ngã đáo Kim Lăng địa giới, nhân dục du lãm Lục Triều di tích” 去歲我到金陵地界, 因欲遊覽六朝遺跡 (Đệ nhị hồi) Năm ngoái tôí đến vùng Kim Lăng, vì muốn đi thăm di tích Lục Triều.
2. Chỗ giáp ranh của hai địa phương.
2. Chỗ giáp ranh của hai địa phương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ cõi của một vùng đất, chỗ giáp ranh với vùng đất khác.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0